DOANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2020
- THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM – THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM 1.30 MB
DOANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT | SỐ KÝ HIỆU/ CQ BAN HÀNH |
TÊN VĂN BẢN | NGÀY BAN HÀNH | ĐÍNH KÈM | ||
I. LUẬT ĐƯỜNG THỦY- HÀNG HẢI | ||||||
1 | Quốc Hội | Bộ luật hàng hải VN-2015 | 30/06/2017 | Bộ Luật hàng hải VN-2015 613.82 KB
|
||
2 | 24/2015/NĐ-CP | Nghị định 24 về luật mới giao thông TNĐ | 27/02/2015 | Nghị định 24-2015 về luật mới giao thông thủy nội địa 489.16 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
3 | 48/2014/QH13 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Đường thủy nội địa | 17/06/2014 | Luật sửa đổi 246.72 KB
|
||
Quốc Hội | ||||||
4 | 23/2004/QH11 | Luật Đường thủy nội địa | 15/06/2004 | Luật về đường thủy nội địa 311.26 KB
|
||
Quốc Hội | ||||||
II. CHỨC NĂNG – NHIỆM VỤ CỤC ĐTNĐ | ||||||
1 | 39/QĐ-BGTVT | Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu của CĐTNVN | 8/1/2018 | 39/QĐ- Chức năng, nhiệm vụ cục ĐTNĐ 1.10 MB
|
||
BGTVT | ||||||
III. QUY HoẠCH NGÀNH ĐƯỜNG THỦY | ||||||
1 | 4146/QĐ-BGTVT | Quyết định về hoạch phát triển đội tàu vận tải | 19/11/2015 | Quy hoạch về đội tàu vận tải thủy 299.52 KB
|
||
BGTVT | ||||||
2 | 47/QĐ-TTg | Quyết định về chính sách phát triển đường thủy nội địa | 5/10/2015 | Chính sách phát triển đường thủy nội địa 563.85 KB
|
||
Thủ Tướng | ||||||
3 | 1108/QĐ-BGTVT | Quyết định về quy hoạch hệ thống thủy nội địa phía nam | 26/04/2013 | 1108-2013 Quy hoạch cảng thủy nội địa 646.94 KB
|
||
BGTVT | ||||||
4 | 1071/QĐ-BGTVT | Quyết định về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông đường TNĐ VN 2020 và định hướng đến 2030 | 24/04/2014 | 1071-2013 của BGTVT phe duyet dieu chinh quy hoach tong the 901.50 KB
|
||
BGTVT | ||||||
5 | 1834/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định về công bố tạm thời danh sách tuyến vận tải hành khách | 1/9/2003 | 1834/2003/QĐ-BGTVT 1.52 MB
|
||
BGTVT | ||||||
6 | 16/2000/QĐ-TTG | Quyết định quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông VN đến 2030 | 2000 | QĐ 2000 QUY HOẠCH TỔNG THỂ 2020 101.90 KB
|
||
Thủ Tướng | ||||||
IV.CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
1 | 47/2015/QĐ-TTG | Quyết định về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa | 5/10/2015 | 15/2012/QH13-Cơ chế chính sách 563.85 KB
|
||
Thủ Tướng | ||||||
V. XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH ĐƯỜNG THỦY- HÀNG HẢI | ||||||
155/2016/ND-CP
Chính Phủ |
Nghị định quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | 18/112016 | 155/2016-ND-CP 6.41 MB
|
|||
1 | 12/2016/TT-BGTVT | Thông tư về hướng dẫn quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông thủy nội địa | 9/6/2016 | TT12-Hướng dẫn xử phạt 1.20 MB
|
||
Bộ GTVT | ||||||
2 | 142/2017/NĐ-CP | Nghị định quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng hải | 11/12/2017 | 142/2017-xử phạt hành chính hàng hải 307.78 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
3 | 132/2015/NĐ-CP | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa | 25/12/2015 | NĐ132-2015- Xử phạt đường thủy 303.91 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
4 | 81/2013/NĐ-CP | Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật xử lý vi phạm hành chính | 19/07/2013 | NDD81/2013-Hướng dẫn thi hành luật XPVPHC 497.35 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
5 | 15/2012/QH13 | Luật xử lý vi phạm hành chính | 20/06/2012 | 15/2012-Luật xử lý VPHC 330.53 KB
|
||
Quốc Hội | ||||||
VI. PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||
1 | 198/2016/TT-BTC | Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | 8/11/2016 | TT198/2016- Quy định về mức thu, chế độ thu 142.13 KB
|
||
Bộ Tài Chính | ||||||
2 | 59/2016/TT-BTC | Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng, Bến thủy nội địa | 29/03/2016 | 59/2016/TT-Thu, Mức thu BTNĐ 135.37 KB
|
||
Bộ Tài Chính | ||||||
3 | 01/2016/TT-BTC | Thông tư quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí và lệ phí hàng hải | 5/1/2016 | TT-01/2016-Phí, lệ phí hàng hải 189.19 KB
|
||
Bộ Tài Chính | ||||||
VII. PHƯƠNG TiỆN | ||||||
1 | 111/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định về niên hạn sử dụng phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng phương tiện thủy được phép nhập khẩu | 20/11/2014 | 111/2014-Quy định niên hạn sử dụng PTTNĐ 67.16 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
2 | 125/2005/NĐ-CP | Nghị định quy định về chế độ bảo hiểm bắt buộc | 07/10/2015 | ND 1252005-BAO HIEM PTT CHO CHAT NGUY HIEM 100.63 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
3 | 02/2016-TTLT-BGTVT-BVHTTDL | Thông tư liên tịch về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vạn chuyển khách du lịch | 23/03/2016 | TTLT022016 về cấp biển hiệu PT khách 982.52 KB
|
||
BGTVT | ||||||
4 | 79/2014/TT-BGTVT | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ | 27/12/2014 | 79/2014-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tàu gỗ 1.95 MB
|
||
BGTVT | ||||||
5 | 75/2014/TT-BGTVT | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19/12/2014 | TT75- Đăng ký PTTNĐ 443.91 KB
|
||
BGTVT | ||||||
6 | 69/2014/TT-BGTVT | Thông tư về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa | 27/11/2014 | 69/2014-Thủ tục về xác nhận về trình báo 638.96 KB
|
||
BGTVT | ||||||
7 | QCVN72:2013-BGTVT | Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | 2013 | QCVN72:2013-BGTVT 112.61 KB
|
||
BGTVT | ||||||
8 | 43/2012/TT-BGTVT | Thông tư quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nỗi, khách sạn nổi | 23/10/2012 | 43-2012-TT-BGTVT-BVMT doi voi tau du lich 74.00 KB
|
||
BGTVT | ||||||
9 | 15/2012/TT-BGTVT | Thông tư Quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách ngang sông | 10/5/2012 | TT 15-2012 ve trang bi va su dung ao phao, tren phuong tien hanh khach ngang song 103.67 KB
|
||
BGTVT | ||||||
VIII. CẢNG BẾN | ||||||
1 | 03/2016/TT-BXD | Thông tư quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | 10/3/2016 | 03/2016/TT-BXD 2.51 MB
|
||
Bộ xây dựng | ||||||
2 | 61/2014/TT-BGTVT | Thông tư quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục cảng thủy nội địa | 07/11/2014 | 61-2014-TT-BGTVT. TIEU CHI PHAN LOAI CANG 613.94 KB
|
||
BGTVT | ||||||
3 | 50/2014/TT-BGTVT | Thông tư quy định về quản lý cảng bến thủy nội địa | 17/10/2014 | TT 50-2014-Quan ly cang ben TND 433.67 KB
|
||
BGTVT | ||||||
4 | 57/2013/TT-BGTVT | Thông tư quy định về đảm bảo an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 27/12/2013 | TT57 BGTVT 2013 AN NINH CANG TNĐ 338.21 KB
|
||
BGTVT | ||||||
5 | TCVN10305:2015 | Tiêu chuẩn kỹ thuật phân loại cảng bến – Phân cấp kỹ thuật | 2015 | TCVN10305:2015 339.53 KB
|
||
IX. HOA TIÊU | ||||||
1 | 130/2013/NĐ-CP | Nghị định về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích | 16/10/2013 | ND130-2012 ve danh muc nganh nghe dat hang 172.28 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
2 | 20/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa | 28/03/2005 | QD 20-2015 to chuc hoat dong hoa tieu duong thuy noi dia (pdf.io) 61.97 KB
|
||
BGTVT | ||||||
X.THUYỀN VIÊN | ||||||
1 | 04/2017/TT-BGTVT | Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015 quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 20/01/2017 | 04/2017/TT-BGTVT 998.74 KB
|
||
BGTVT | ||||||
2 | 02/2017/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014 Quy định việc thi, kiểm tra, cấp lại chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền viên | 20/01/2017 | TT 02-2017 - sua doi bo sung chuc danh thuyen vien 148.31 KB
|
||
BGTVT | ||||||
3 | 47/2015/TT-BGTVT | Thông tư về phạm vi trách nhiệm thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | 14/09/2015 | TT 47-2015 pham vi trach nhiem thuyen vien va dinh bien toi thieu tren phuong tien thuy noi dia 1.01 MB
|
||
BGTVT | ||||||
4 | 56/2014/TT-BGTVT | Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại khả năng chuyên môn, chứng chỉ thuyền viên | 24/10/2014 | TT56 kiem tra cap va doi giay chung nhan chuyen mon thuyen vien 772.92 KB
|
||
BGTVT | ||||||
XI. CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
1 | 499/QĐ-CĐTNĐ | Quyết định về điều lệ thi cảng vụ viên giỏi | 6/5/2016 | quy che thi cang vu vien gioi 760.99 KB
|
||
Cục ĐTNĐ | ||||||
2 | 26/2017/TT-BGTVT | Thông tư quy định về trang phục | 02/08/2017 | TT 26-2017 trang phuc cang vu 981.44 KB
|
||
BGTVT | ||||||
3 | 83/2015/TT-BGTVT | Thông tư quy định về Tổ chức hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa | 30/12/2015 | TT 83-2015 hoat đong cang vu 130.23 KB
|
||
BGTVT | ||||||
XII.VẬN TẢI | ||||||
1 | 110/2014/NĐ-CP | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải thủy | 20/11/2014 | ND 110 dieu kien kinh doanh van tai duong thuy noi dia 65.10 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
2 | 125/2005/NĐ-CP | Nghị định về quy định về chế độ bảo hiểm bắt buộc | 7/10/2005 | ND 125-2005 che do bao hiem bat buoc dan su cua nguoi kinh doanh van tai hanh khach, hang hoa de chay tren duong thuy 124.52 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
3 | 29/2005/NĐ-CP | Nghị định quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm | 10/03/2005 | NGHI DINH 29 - HANG NGUY HIEM 329.41 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
4 | 20/2016/TT-BGTVT | Thông tư bổ sung một số điều cho TT 66/2014 về quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc | 20/07/2016 | TT20/2016 954.06 KB
|
||
BGTVT | ||||||
5 | 61/2015/TT-BGTVT | Thông tư quy định về hàng hóa trên đường thủy nội địa | 2/11/2015 | TT61-Quy định về hàng hóa 3.39 MB
|
||
BGTVT | ||||||
6 | 59/2015/TT-BGTVT | Thông tư bổ sung một số điều cho thông tư 80/2014 | 30/10/2015 | TT59-sửa đổi bổ sung 66.56 KB
|
||
BGTVT | ||||||
7 | 80/2014/TT-BGTVT | Quy định về hành khách, hành lý | 30/12/2014 | TT80- về hành khách hành lý 798.31 KB
|
||
BGTVT | ||||||
8 | 66/2014/TT-BGTVT | Thông tư quy định về hành khách, hành lý bằng tàu cao tốc | 12/11/2014 | TT 66-2014 van tai hanh khach, hanh ly vung noi thuy va bien gioi 1.14 MB
|
||
BGTVT | ||||||
9 | 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL | Thông tư liên tịch quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa | 26/06/2012 | TT 22-2012-TTLT-BGTVT-BVHTTDL 118.84 KB
|
||
BGTVT-BVHTTDL | ||||||
10 | 20/2011/TT-BGTVT | Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | 31/03/2011 | TT20-2011-TT-BGTVTQuy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa 954.06 KB
|
||
BGTVT | ||||||
11 | Hiệp định Việt Nam-Campuchia | 13/12/1998 | Hiệp định Việt Nam-Campuchia 479.02 KB
|
|||
Chính Phủ | ||||||
12 | 03/2013/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi một số điều TT08-2012-BGTVT. Hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp định giữa chính phủ Việt Nam và Campuchia về vận tải thủy | 29/03/2013 | TT 03-2013-BGTVT sua doi mot so dieu TT08-2012-BGTVT 101.21 KB
|
||
BGTVT | ||||||
13 | 08/2012/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định Việt Nam-Campuchia | 23/03/2012 | 08/2012/TT-BGTVT 120.18 KB
|
||
BGTVT | ||||||
XIII. MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | 30/2017/NĐ-CP | Nghị định quy định tổ chức ứng phó sự cố, thiên tai, tìm kiếm cứu nạn | 21/03/2017 | ND 30-2017 quy dinh ung pho su co thien tai va tim kiem cuu nan 245.86 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
2 | 3309/QĐ-BGTVT | Quy định công tác bảo vệ môi trường nghành GTVT 2016-2020 | 24/10/2016 | ND 30-2017 quy dinh ung pho su co thien tai va tim kiem cuu nan 245.86 KB
|
||
BGTVT | ||||||
3 | 21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT | Thông tư liên tịch quản lý bảo vệ môi trường hoạt động đường thủy | 22/08/2013 | 21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT 156.21 KB
|
||
BGTVT-BTNMT | ||||||
4 | 37/2010/TT-BGTVT | Thông tư quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thủy nội địa | 1/12/2010 | TT 37-2010 ve phong, chong, khac phuc lut, bao va cuu nan tren duong thuy noi dia 194.32 KB
|
||
TT-BGTVT | ||||||
5 | 09 /2010/TT-BGTVT | Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | 06/04/2010 | TT-09-BGTVT-6-4-2010 - BVMT trong phat trien KCHT giao thong 214.10 KB
|
||
BGTVT | ||||||
6 | 02/2013/QĐ-TTg | Quyết định về quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu | 14/01/2013 | QUY DINH XU CO TRAN DAU 1.14 MB
|
||
Thủ Tướng | ||||||
7 | 179/2013/NĐ-CP | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. | 14/11/2013 | ND 179-2013-TT xu phat linh vục moi truong 659.31 KB
|
||
Chính Phủ | ||||||
XIV. LUỒNG TUYẾN | ||||||
1 | 45/2018/NĐ-CP | Nghị định quy định việc sử dụng, kết cấu hạ tầng giao thông thủy nội địa | 13/03/2018 | Nghị định 45 2.31 MB
|
||
Chính Phủ | ||||||
2 | 73/2011/TT-BGTVT | Thông tư về quy chuẩn báo hiệu đường thủy nội địa | 30/12/2011 | Quy chuẩn báo hiệu ĐTNĐ 832.60 KB
|
||
BGTVT | ||||||
3 | TCVN5664_2009 | Công bố tiêu chuẩn quốc gia về phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | 31/12/2009 | TCVN5664_2009_phan cap ky thuat duong thuy noi dia 3.20 MB
|
||
4 | TCCS04 | Quy định kỹ thuật bố trí báo hiệu | 2010 | TCCS04.2010 323.55 KB
|
||
5 | TCCS03 | Luồng đường thủy nội địa – tiêu chuẩn thiết kế | 2014 | TCCS03:2014 1.10 MB
|
||
6 | 19/2016/TT-BGTVT | Thông tư quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý | 30/06/2016 | TT 19-2016 Khao sat và thong bao luong 1.03 MB
|
||
BGTVT | ||||||
7 | 15/2016/TT-BGTVT | Thông tư quy định về quản lý đường thủy nội địa | 30/06/2016 | 15/2016/TT-BGTVT 1.18 MB
|
||
BGTVT | ||||||
8 | 69/2015/TT-BGTVT | Thông tư quy định về nạo vét luồng | 9/1/2015 | TT 69-2015 Nao vet tan thu 214.37 KB
|
||
BGTVT | ||||||
9 | 50/2015/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn thực hiện nghị định số 11/2010 về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 20/09/2015 | 50_2015_Huong dan quan ly ha tang 413.27 KB
|
||
BGTVT | ||||||
10 | 64/2014/TT-BGTVT | Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật, quản lý bảo trì đường thủy nội địa | 10/11/2014 | 64/2014/TT-BGTVT 860.90 KB
|
||
BGTVT | ||||||
11 | 73/2011/TT-BGTVT | Thông tư quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu | 30/12/2011 | 73/2011/TT-BGTVT 830.14 KB
|
||
BGTVT | ||||||
12 | 36/2012/TT-BGTVT | Thông tư quy định về cấp kỹ thuật | 13/09/2012 | 36_2012_TT-BGTVT phan cap luong 353.85 KB
|
||
BGTVT | ||||||
13 | 35/2012/TT-BGTVT | Thông tư quy định về lắp biển bảo hiệu Đường thủy nội địa | 6/9/2012 | 35-2012-TT-BGTVT- XAC DINH KM0, QUY TAC DANH KM 121.67 KB
|
||
BGTVT | ||||||
14 | 3733/QĐ-BGTVT | Quyết định công bố tuyến vận tải Quảng Bình-Bình Thuận | 3/10/2014 | Tuyến vận tải Quảng Bình- Bình Thuận 93.08 KB
|
||
BGTVT | ||||||
15 | 2495/QĐ-BGTVT | Quyết định công bố tuyến vận tải Quảng Ninh- Quảng Bình | 30/04/2016 | Tuyến vận tải Quảng Ninh- Quảng Bình 97.77 KB
|
||
BGTVT | ||||||
16 | 1834/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa | 24/06/2003 | 1834/2003/QĐ-BGTVT 1.31 MB
|
||
BGTVT | ||||||
17 | 16/2013/TT- BGTVT | Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | 30/07/2013 | TT 16-2013 tuyen van tai thuy tu bo ra dao 98.91 KB
|
||
BGTVT | ||||||
18 |
|
Thông tư này quy định về quản lý và bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa | 2019 | 01/2019/TT-BGTVT 357.34 KB
|
||
XV. VĂN BẢN KHÁC | ||||||
1 | TCCS02:2010-CĐTNĐ | Tiêu chuẩn cơ sở về quản lý bảo trì đường thủy nội địa | 2010 | TCCS02:2010-CĐTNĐ 172.15 KB
|
||
BGTVT | ||||||
2 | TCCS03:2010-CĐTNĐ | Tiêu chuẩn cơ sở về đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện, hoa tiêu đường thuỷ nội địa | 2010 | TCCS03:2010-CĐTNĐ 788.52 KB
|
||
CĐTNĐ | ||||||
3 | TCCS02:2010-CĐTNĐ | Tiêu chuẩn cơ sở về nạo vét luồng | 2010 | tieu chuan nao vet luong 2010 175.79 KB
|
||
CĐTNĐ | ||||||
4 | 08/QĐ-CĐTNĐ | Quyết định về quy định chức năng của Chi Cục | 2009 | QĐ 08- chức năng chi cục 237.40 KB
|
||
BGTVT | ||||||
5 | 3178/QĐ-BGTVT | Quyết định duyệt quy hoạch tuyến chợ gạo | 30/10/2009 | duyet quy hoach tuyen Cho Gao 139.81 KB
|
||
BGTVT | ||||||
6 | 281/CĐTNĐ-PC-TTR | Rà soát toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật giao thông thủy nội địa | 22/02/2016 | 281/CĐTNĐ-PC-TTR 959.76 KB
|
||
CĐTNĐ | ||||||
7 | 26/2013/TT-BGTVT | Thông tư về xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành GTVT | 10/9/2013 | 26/2013/TT-BGTVT 819.46 KB
|
||
BGTVT | ||||||
8 | Tài liệu tuyên truyền CB 2017 | Một số điều cần biết về TT 02/2017 của Bộ GTVT về việc sửa đỏi bổ sung một số điều của thông tư số 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại chứng chỉ chuyên môn | 2017 | Tài liệu tuyên truyền CB 2017 89.49 KB
|
||
CVIII | ||||||
9 | 03/2005/TTLT-BGTVT | Thông tư LT hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra giao thông vận tải ở địa phương | 2005 | 03/2005/TTLT-BGTVT 99.21 KB
|
||
BGTVT |